XieHanzi Logo

埋没

mái*mò
-chôn vùi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

10 nét

Bộ: (nước)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '埋' có bộ '土' (đất) và phần '里' (lý), gợi ý việc chôn vào trong đất.
  • Chữ '没' có bộ '氵' (nước) và phần '殳' (một công cụ dùng để đánh), thể hiện sự chìm lặn, hoặc mất mát trong nước.

Từ '埋没' có nghĩa là chôn vùi, giấu đi hoặc bị lãng quên.

Từ ghép thông dụng

埋没

/máimò/ - chôn vùi, bị lãng quên

埋葬

/máizàng/ - mai táng, chôn cất

淹没

/yānmò/ - ngập, chìm