埋伏
mái*fú
-phục kíchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
埋
Bộ: 土 (đất)
10 nét
伏
Bộ: 人 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 埋 gồm bộ 土 (đất) và phần còn lại 里 (lý) biểu thị hành động liên quan đến đất, như chôn vùi.
- Chữ 伏 gồm bộ 人 (người) và phần 夊 (tuỳ) biểu thị hành động người núp hay ẩn nấp.
→ 埋伏 có nghĩa là hành động ẩn nấp hoặc đặt bẫy, thường liên quan đến địa hình và con người.
Từ ghép thông dụng
埋藏
/mái cáng/ - chôn giấu
伏击
/fú jī/ - phục kích
埋头
/mái tóu/ - cắm đầu vào việc gì