坟墓
fén*mù
-mộ, nghĩa trangThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
坟
Bộ: 土 (đất)
7 nét
墓
Bộ: 土 (đất)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '坟' có bộ '土' nghĩa là đất, kết hợp với phần âm thể hiện ý nghĩa của mộ phần, nơi chôn cất.
- Chữ '墓' cũng có bộ '土', kết hợp với phần '莫' (mặc, không) để chỉ nơi yên tĩnh, không có sự sống, nơi an nghỉ.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến đất và có nghĩa là nơi chôn cất, mộ phần.
Từ ghép thông dụng
坟墓
/fénmù/ - mộ phần
公墓
/gōngmù/ - nghĩa trang công cộng
墓地
/mùdì/ - nghĩa địa