坚强
jiān*qiáng
-mạnh mẽThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
坚
Bộ: 土 (đất)
7 nét
强
Bộ: 弓 (cung)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '坚' có bộ '土' (đất) ám chỉ sự kiên cố, vững chắc như đất đai.
- Chữ '强' có bộ '弓' (cung) biểu thị sức mạnh, sự cứng rắn như một cây cung.
→ Hai chữ kết hợp lại mang ý nghĩa sự kiên cường, bền bỉ và mạnh mẽ.
Từ ghép thông dụng
坚韧
/jiānrèn/ - kiên nhẫn, bền bỉ
强大
/qiángdà/ - mạnh mẽ, hùng mạnh
坚定
/jiāndìng/ - kiên định