XieHanzi Logo

地图

dì*tú
-bản đồ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

6 nét

Bộ: (bao quanh)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "地" có bộ "土" chỉ liên quan đến đất, bề mặt hoặc mặt đất.
  • "图" có bộ "囗", thể hiện ý nghĩa bao quanh hoặc giới hạn, thường chỉ một không gian hoặc khu vực nhất định, kết hợp với "图" mang ý nghĩa bản đồ hoặc hình ảnh.

Từ "地图" có nghĩa là bản đồ, dùng để chỉ sự trình bày mặt đất hoặc khu vực trên giấy.

Từ ghép thông dụng

地图

/dìtú/ - bản đồ

地球

/dìqiú/ - trái đất

地区

/dìqū/ - khu vực