地名
dì*míng
-tên địa điểmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
地
Bộ: 土 (đất)
6 nét
名
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 地: Chữ này có bộ 土 (đất) thể hiện mối liên hệ với mặt đất, nơi chốn.
- 名: Chữ này có bộ 口 (miệng) và phần âm 名 (míng) biểu thị tên gọi, danh tiếng.
→ 地名: Mang ý nghĩa tên của một địa điểm.
Từ ghép thông dụng
地球
/dìqiú/ - Trái Đất
名片
/míngpiàn/ - danh thiếp
地理
/dìlǐ/ - địa lý