XieHanzi Logo

器官

qì*guān
-cơ quan

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

15 nét

Bộ: (mái nhà)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '器' gồm có bốn lần chữ '口' (miệng) và hai lần chữ '犬' (chó) xếp chồng lên nhau, liên quan đến một vật dụng dùng để chứa hoặc đựng.
  • Chữ '官' có bộ '宀' (mái nhà) trên cùng để chỉ một nơi có mái che, bên dưới là chữ '㠯' (y), biểu thị một chức vụ hoặc vị trí trong cơ quan.

Chữ '器官' có nghĩa là các cơ quan trong cơ thể, nơi thực hiện các chức năng nhất định.

Từ ghép thông dụng

器官

/qìguān/ - cơ quan

乐器

/yuèqì/ - nhạc cụ

器材

/qìcái/ - dụng cụ