XieHanzi Logo

喉咙

hóu*long
-họng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

12 nét

Bộ: (miệng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 喉 có bộ khẩu 口 chỉ sự liên quan đến miệng hoặc tiếng nói, kết hợp với chữ 侯 chỉ âm đọc.
  • Chữ 咙 cũng có bộ khẩu 口 chỉ sự liên quan đến miệng hay tiếng nói, kết hợp với chữ 龙 để chỉ âm đọc và phần nghĩa.
  • Cả hai chữ đều liên quan đến âm thanh và phần cơ thể liên quan đến giọng nói.

喉咙 có nghĩa là 'cổ họng' trong tiếng Việt, nơi phát ra âm thanh và liên quan đến tiếng nói.

Từ ghép thông dụng

喉咙痛

/hóulóng tòng/ - đau họng

喉咙炎

/hóulóng yán/ - viêm họng

清喉咙

/qīng hóulóng/ - khò khè