XieHanzi Logo

哆嗦

duō*suo
-run rẩy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

10 nét

Bộ: (miệng)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 哆 có bộ khẩu 口 (miệng), thường liên quan đến âm thanh hoặc nói.
  • Chữ 嗦 cũng có bộ khẩu 口, nhấn mạnh đến hành động liên quan đến miệng hoặc âm thanh.

哆嗦 chỉ hành động run rẩy hoặc rung động, thường là do lạnh hoặc sợ.

Từ ghép thông dụng

哆嗦

/duō suō/ - run rẩy

哆啦A梦

/duō lā A mèng/ - Doraemon

哆来咪

/duō lái mī/ - đô rê mi (nốt nhạc)