XieHanzi Logo

咳嗽

ké*sou
-ho

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Bộ: (miệng)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '咳' có bộ thủ '口' ý chỉ hành động liên quan đến miệng, kết hợp với phần còn lại để chỉ âm thanh khi ho.
  • Chữ '嗽' cũng có bộ thủ '口', cùng với phần còn lại diễn tả hành động phát ra âm thanh từ miệng.

Hai chữ này kết hợp lại để chỉ hành động ho và âm thanh phát ra khi ho.

Từ ghép thông dụng

咳嗽

/késou/ - ho

咳声

/ké shēng/ - tiếng ho

咳药

/ké yào/ - thuốc ho