XieHanzi Logo

和蔼

hé'ǎi
-hòa nhã

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

8 nét

Bộ: (cỏ)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 和: Phía trên là bộ miệng (口), kết hợp với phần dưới tạo thành chữ 和, có nghĩa là hòa hợp, hòa thuận.
  • 蔼: Bộ艹 chỉ ý nghĩa liên quan đến thực vật, kết hợp với phần âm bên dưới, tạo nên từ chỉ sự êm dịu, hòa nhã.

和蔼: Từ này có nghĩa là hòa nhã, dễ gần gũi, thường dùng để mô tả tính cách con người.

Từ ghép thông dụng

和谐

/héxié/ - hòa hợp

和好

/héhǎo/ - hòa giải

蔼然

/ǎirán/ - hòa nhã, dễ chịu