XieHanzi Logo

和气

hé*qi
-lịch sự, thân thiện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

8 nét

Bộ: (hơi)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 和 bao gồm bộ 口 (miệng) và phần còn lại biểu thị sự hài hòa.
  • Chữ 气 là hình ảnh của hơi nước bốc lên, tượng trưng cho không khí hoặc tinh thần.

和气 có nghĩa là hòa nhã, dễ gần, tạo không khí hòa hợp.

Từ ghép thông dụng

和平

/hépíng/ - hòa bình

和好

/héhǎo/ - hòa giải

气氛

/qìfēn/ - khí quyển