命名
mìng*míng
-đặt tênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
命
Bộ: 口 (miệng)
8 nét
名
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '命' gồm có bộ '口' (miệng) và phần trên là '令' (ra lệnh). '命' có nghĩa là mệnh lệnh hay số mệnh, thể hiện sự ra lệnh bằng lời nói.
- Chữ '名' gồm có bộ '口' (miệng) và phần trên là '夕' (buổi tối). '名' nghĩa là tên, thể hiện việc gọi tên vào buổi tối, có thể do phong tục.
→ Cụm từ '命名' có nghĩa là đặt tên hoặc gọi tên bằng cách sử dụng lời nói.
Từ ghép thông dụng
姓名
/xìngmíng/ - họ tên
命运
/mìngyùn/ - số phận
命名法
/mìngmíngfǎ/ - phương pháp đặt tên