呈现
chéng*xiàn
-hiện raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
呈
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
现
Bộ: 王 (ngọc)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 呈: Chữ này có bộ khẩu (口) biểu thị sự diễn đạt, bên cạnh là phần biểu âm của chữ '呈'.
- 现: Chữ này có bộ ngọc (王) biểu thị sự quý giá, đi kèm với phần biểu âm là chữ '见' để tạo nên nghĩa 'xuất hiện'.
→ Tổng thể, '呈现' mang nghĩa trình bày hoặc xuất hiện, như là biểu hiện hoặc thể hiện điều gì ra bên ngoài.
Từ ghép thông dụng
呈现
/chéngxiàn/ - trình bày, thể hiện
呈报
/chéngbào/ - báo cáo, trình báo
呈送
/chéngsòng/ - gửi, trình gửi