吹牛
chuī*niú
-khoe khoangThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
吹
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
牛
Bộ: 牛 (trâu, bò)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '吹' có bộ '口' chỉ ý nghĩa liên quan đến miệng, hành động thổi.
- Chữ '牛' có bộ '牛' chỉ ý nghĩa về con trâu, bò, nhưng trong trường hợp này kết hợp với '吹' để nói về việc khoác lác.
→ '吹牛' có nghĩa là khoác lác, nói quá sự thật.
Từ ghép thông dụng
吹牛
/chuīniú/ - nói khoác, khoác lác
吹气
/chuīqì/ - thổi khí, thổi hơi
牛奶
/niúnǎi/ - sữa bò