XieHanzi Logo

吹捧

chuī*pěng
-tâng bốc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Bộ: (tay)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '吹' gồm bộ '口' có nghĩa là miệng và một phần phía trên chỉ âm thanh, kết hợp lại có nghĩa là thổi.
  • Chữ '捧' gồm bộ '手' có nghĩa là tay, và phần còn lại chỉ hành động nâng lên hay khen ngợi.

Cụm từ '吹捧' có nghĩa là tâng bốc, khen ngợi một cách quá mức.

Từ ghép thông dụng

吹牛

/chuīniú/ - khoác lác

吹风

/chuīfēng/ - thổi gió

赞捧

/zànpěng/ - ca ngợi