XieHanzi Logo

chǎo
-ồn ào

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bên trái là bộ '口' nghĩa là miệng.
  • Bên phải là chữ '少', thường có nghĩa là ít hoặc thiếu.
  • Kết hợp lại, chữ '吵' liên quan đến âm thanh phát ra từ miệng, thường là tiếng nói chuyện, cãi cọ.

吵 có nghĩa là tranh cãi, ồn ào.

Từ ghép thông dụng

吵架

/chǎo jià/ - cãi nhau

吵闹

/chǎo nào/ - ồn ào, ầm ĩ

吵醒

/chǎo xǐng/ - đánh thức, làm tỉnh giấc