含糊
hán*hu
-không rõ ràngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
含
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
糊
Bộ: 米 (gạo)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 含: Bao gồm bộ '口' (miệng), thể hiện hành động ngậm hay chứa đựng.
- 糊: Bao gồm bộ '米' (gạo), thể hiện sự mờ nhạt, không rõ ràng như gạo nấu thành cháo.
→ 含糊: Ý chỉ sự không rõ ràng, mơ hồ.
Từ ghép thông dụng
含义
/hányì/ - nghĩa bao hàm
含量
/hánliàng/ - hàm lượng
含糊其辞
/hánhúqící/ - nói nước đôi, không rõ ràng