XieHanzi Logo

dūn
-tấn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '吨' gồm có bộ '口' là miệng và phần còn lại là bộ phận chỉ âm.
  • Trong chữ này, bộ '口' không mang nghĩa miệng mà chỉ dùng để hình thành âm đọc hoặc để chỉ ý về âm thanh, trọng lượng.

Chữ '吨' có nghĩa là 'tấn', một đơn vị đo lường trọng lượng.

Từ ghép thông dụng

吨位

/dūnwèi/ - trọng tải

吨数

/dūnshù/ - số tấn

公吨

/gōngdūn/ - tấn mét (1000 kg)