XieHanzi Logo

xià
-dọa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 吓 bao gồm bộ 口 (miệng) thể hiện liên quan đến nói, phát âm hoặc hành động của miệng.
  • Phần còn lại của chữ 吓 thể hiện hành động nhanh chóng hoặc bất ngờ.

Chữ 吓 có nghĩa là làm cho người khác sợ hãi hoặc bất ngờ, thường liên quan đến việc hét lên hoặc nói điều gì đó đột ngột.

Từ ghép thông dụng

吓到

/xià dào/ - làm sợ hãi

吓唬

/xià hu/ - đe doạ

惊吓

/jīng xià/ - kinh hãi