XieHanzi Logo

向导

xiàng*dǎo
-hướng dẫn viên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (thốn (đơn vị đo))

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 向: Bao gồm '口' (miệng) và phần trên giống như một cái hộp, biểu thị hướng về phía trước.
  • 导: Phần trên là '巳' (một phần của chữ '巳'), phần dưới là '寸' (thốn), biểu thị hướng dẫn hoặc dẫn dắt.

向导 có nghĩa là hướng dẫn, chỉ đường hoặc người dẫn đường.

Từ ghép thông dụng

向导

/xiàngdǎo/ - hướng dẫn, người dẫn đường

方向

/fāngxiàng/ - phương hướng

导游

/dǎoyóu/ - hướng dẫn viên du lịch