同时
tóng*shí
-đồng thờiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
同
Bộ: 口 (cái miệng)
6 nét
时
Bộ: 日 (mặt trời, ngày)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '同' có bộ '口', biểu thị ý nghĩa liên quan đến miệng hay sự đồng nhất, cùng nhau.
- Chữ '时' có bộ '日', biểu thị ý nghĩa liên quan đến thời gian, ngày tháng.
→ Hai chữ '同时' kết hợp lại có nghĩa là cùng thời gian, đồng thời.
Từ ghép thông dụng
同时
/tóngshí/ - đồng thời
同意
/tóngyì/ - đồng ý
时间
/shíjiān/ - thời gian