XieHanzi Logo

合适

hé*shì
-phù hợp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (đi bộ)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '合' có bộ '口' (miệng) và phần trên là ba nét, tượng trưng cho sự kết hợp của nhiều yếu tố thành một.
  • Chữ '适' có bộ '辶' (đi bộ) và phần bên trên là chữ '舌' (lưỡi), thể hiện ý nghĩa di chuyển hay thích ứng.

Chữ '合适' có nghĩa là phù hợp, chỉ sự kết hợp hoặc thích ứng một cách hài hòa.

Từ ghép thông dụng

合适

/hé shì/ - phù hợp

适合

/shì hé/ - thích hợp

结合

/jié hé/ - kết hợp