XieHanzi Logo

合作

hé*zuò
-hợp tác

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '合' bao gồm bộ '口' (miệng) và các nét khác tạo thành ý nghĩa hợp nhất, kết hợp lại với nhau.
  • Chữ '作' có bộ '亻' (người) đứng cạnh phần bên phải, thể hiện hành động của con người, là làm việc, tạo ra.

Kết hợp hai chữ '合' và '作' lại có ý nghĩa là làm việc cùng nhau, hợp tác.

Từ ghép thông dụng

合作

/hézuò/ - hợp tác

合作社

/hézuòshè/ - hợp tác xã

合作伙伴

/hézuò huǒbàn/ - đối tác hợp tác