XieHanzi Logo

发觉

fā*jué
-phát hiện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại nữa)

5 nét

Bộ: (nhìn thấy)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 发 có bộ thủ là 又, thường biểu thị sự hành động hoặc lặp lại. Chữ này mang ý nghĩa phát triển, phát sinh.
  • Chữ 觉 có bộ thủ là 见, liên quan đến việc nhìn thấy hoặc nhận thức. Chữ này thường mang ý nghĩa nhận ra hoặc giác ngộ.

发觉 có nghĩa là nhận ra hoặc phát hiện ra điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

发现

/fāxiàn/ - phát hiện

发明

/fāmíng/ - phát minh

感觉

/gǎnjué/ - cảm giác