发表
fā*biǎo
-xuất bảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại nữa)
5 nét
表
Bộ: 衣 (áo)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '发' có phần '又' mang ý nghĩa lặp lại, kết hợp với phần trên để chỉ sự phát triển hay phát ra.
- Chữ '表' có phần '衣' chỉ áo, nhưng tổng thể chữ này thường chỉ bề ngoài, thể hiện.
→ Từ '发表' có nghĩa là công bố hay phát biểu, chỉ việc thể hiện hay phát ra ý kiến, thông tin ra bên ngoài.
Từ ghép thông dụng
发表意见
/fā biǎo yì jiàn/ - phát biểu ý kiến
发表文章
/fā biǎo wén zhāng/ - xuất bản bài viết
发表声明
/fā biǎo shēng míng/ - đưa ra tuyên bố