发扬
fā*yáng
-phát huyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại, thêm)
5 nét
扬
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '发' có bộ '又' mang ý nghĩa về sự phát ra, thể hiện sự tăng trưởng hoặc phát triển.
- Chữ '扬' có bộ '扌' liên quan đến hành động nâng cao, giơ lên, biểu thị sự tôn vinh hoặc phát triển.
→ Cụm từ '发扬' có nghĩa là phát huy, mở rộng hoặc làm nổi bật một điều gì đó tốt đẹp, tích cực.
Từ ghép thông dụng
发扬光大
/fāyáng guāngdà/ - phát huy rộng lớn
发挥
/fāhuī/ - phát huy
扬起
/yángqǐ/ - nâng lên, giơ lên