发布
fā*bù
-công bốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại nữa)
5 nét
布
Bộ: 巾 (khăn)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '发' có bộ '又' mang ý nghĩa liên quan đến việc lặp lại hoặc hành động tiếp tục.
- Chữ '布' có bộ '巾' thể hiện ý nghĩa liên quan đến vật liệu như vải hoặc khăn.
→ Phát hành, công bố điều gì đó ra công chúng, như việc công bố tin tức hay sản phẩm mới.
Từ ghép thông dụng
发布会
/fā bù huì/ - họp báo
发布新闻
/fā bù xīn wén/ - công bố tin tức
发布命令
/fā bù mìng lìng/ - ban hành mệnh lệnh