XieHanzi Logo

反驳

fǎn*bó
-phản bác

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại, lần nữa)

4 nét

Bộ: (ngựa)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 反 (phản) có nghĩa là ngược lại, đối lập. Kết hợp với bộ '又', ngụ ý hành động quay lại hoặc phản kháng.
  • Chữ 驳 (bác) có bộ '马' chỉ ngựa, thể hiện sự nhanh nhẹn và mạnh mẽ, kết hợp với phần còn lại để thể hiện sự bác bỏ mạnh mẽ.

反驳 nghĩa là bác bỏ, tranh luận ngược lại.

Từ ghép thông dụng

反驳

/fǎnbó/ - bác bỏ, phản bác

反对

/fǎnduì/ - phản đối

驳回

/bóhuí/ - bác bỏ, từ chối