XieHanzi Logo

反思

fǎn*sī
-xem xét lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại, nữa)

4 nét

Bộ: (tâm, trái tim)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '反' gồm có bộ '又' chỉ hành động lặp lại hoặc phản lại.
  • Chữ '思' có bộ '心' chỉ suy nghĩ, tâm tư, kết hợp với phần trên chỉ hành động của đầu óc.

Phản tư: hồi tưởng và suy ngẫm về những gì đã qua, tự kiểm tra và đánh giá lại.

Từ ghép thông dụng

反对

/fǎn duì/ - phản đối

思想

/sī xiǎng/ - tư tưởng, suy nghĩ

反应

/fǎn yìng/ - phản ứng