XieHanzi Logo

厘米

lí*mǐ
-xentimét

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nhà xưởng)

9 nét

Bộ: (gạo)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '厘' có bộ '厂' là nhà xưởng, chỉ môi trường sản xuất, kết hợp với các thành phần khác để tạo nghĩa là một phần nhỏ.
  • Chữ '米' có bộ '米' là gạo, biểu thị sự nhỏ mịn, thường dùng để đo lường.

Từ '厘米' có nghĩa là 'centimét', dùng để chỉ đơn vị đo lường nhỏ, thường thấy trong các phép đo lường chiều dài.

Từ ghép thông dụng

厘米

/límǐ/ - centimét

毫米

/háomǐ/ - milimét

分米

/fēnmǐ/ - décimét