博览会
bó*lǎn*huì
-triển lãmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
博
Bộ: 十 (mười)
12 nét
览
Bộ: 见 (nhìn thấy)
9 nét
会
Bộ: 人 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '博' có bộ '十' kết hợp với các nét khác, mang ý nghĩa rộng rãi, phong phú.
- Chữ '览' có bộ '见', thường liên quan đến việc nhìn, xem.
- Chữ '会' có bộ '人', thường chỉ sự tụ tập, gặp gỡ.
→ Kết hợp lại, '博览会' có nghĩa là một sự kiện lớn để xem và trải nghiệm nhiều thứ.
Từ ghép thông dụng
博物馆
/bó wù guǎn/ - bảo tàng
展览
/zhǎn lǎn/ - triển lãm
会议
/huì yì/ - hội nghị