卓越
zhuó*yuè
-xuất sắcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
卓
Bộ: 十 (số mười)
8 nét
越
Bộ: 走 (đi bộ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 卓: Phần chính là '十', và có thêm các nét phức tạp tạo thành phần trên giống như một cái bàn, mang ý nghĩa cao quý hoặc nổi bật.
- 越: Bao gồm '走' (đi bộ) và '戉' (một loại đồ vật), biểu thị sự vượt qua hoặc tiến bộ.
→ 卓越 biểu thị sự xuất sắc, nổi bật hoặc vượt trội.
Từ ghép thông dụng
卓越
/zhuóyuè/ - xuất sắc
卓然
/zhuórán/ - nổi bật
卓见
/zhuójiàn/ - kiến thức sâu rộng