XieHanzi Logo

协助

xié*zhù
-hỗ trợ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số mười)

6 nét

Bộ: (sức lực)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '协' gồm có bộ '十' (số mười) và nét bổ sung chỉ sự kết hợp, tượng trưng cho sự đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
  • Chữ '助' có bộ '力' (sức lực) thể hiện ý nghĩa giúp đỡ bằng sức lực hoặc hành động.

Sự trợ giúp, hỗ trợ

Từ ghép thông dụng

协助

/xiézhù/ - hỗ trợ

合作

/hézuò/ - hợp tác

互助

/hùzhù/ - giúp đỡ lẫn nhau