千方百计
qiān*fāng bǎi*jì
-bằng mọi cáchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
千
Bộ: 十 (mười)
3 nét
方
Bộ: 方 (vuông)
4 nét
百
Bộ: 白 (trắng)
6 nét
计
Bộ: 讠 (lời nói)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 千 (nghìn) kết hợp với 方 (phương pháp), chỉ số lượng lớn hoặc nhiều cách thức.
- 百 (trăm) kết hợp với 计 (kế hoạch), tạo ra ý nghĩa về nhiều kế hoạch hoặc phương pháp.
- 千方百计 là thành ngữ chỉ việc sử dụng mọi cách có thể để đạt được mục đích.
→ Nghĩa tổng thể của '千方百计' là tìm mọi cách, sử dụng mọi kế hoạch để đạt được mục tiêu.
Từ ghép thông dụng
千里
/qiān lǐ/ - nghìn dặm
方位
/fāng wèi/ - phương vị
计划
/jì huà/ - kế hoạch