XieHanzi Logo

区域

qū*yù
-khu vực, vùng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tủ, hộp)

4 nét

Bộ: (đất)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘区’ có bộ thủ là ‘匚’, biểu thị một cái hộp hoặc không gian giới hạn.
  • ‘域’ có bộ thủ là ‘土’, đại diện cho đất đai hay lãnh thổ.

‘区域’ có nghĩa là một khu vực hoặc phạm vi nhất định trên đất đai.

Từ ghép thông dụng

区域

/qūyù/ - khu vực

地区

/dìqū/ - vùng, khu vực

城区

/chéngqū/ - khu vực thành phố