化妆
huà*zhuāng
-trang điểmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
化
Bộ: 匕 (cái thìa)
4 nét
妆
Bộ: 女 (nữ giới, con gái)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '化' có bộ '匕', chỉ về sự thay đổi hay biến hóa.
- Chữ '妆' có bộ '女', liên quan đến phụ nữ, và phần còn lại chỉ về việc trang điểm.
→ Kết hợp cả hai chữ '化妆', có nghĩa là việc trang điểm, làm đẹp cho bản thân, thường là của phụ nữ.
Từ ghép thông dụng
化妆品
/huàzhuāngpǐn/ - mỹ phẩm
化妆师
/huàzhuāngshī/ - chuyên gia trang điểm
化妆间
/huàzhuāngjiān/ - phòng trang điểm