包含
bāo*hán
-bao gồmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
包
Bộ: 勹 (bao, bọc)
5 nét
含
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 包 (bao) có bộ 勹 (bao, bọc) thể hiện hành động bao bọc.
- Chữ 含 (hàm) có bộ 口 (miệng) thể hiện ý nghĩa về việc chứa đựng trong miệng.
→ 包含 (bao hàm) có nghĩa là chứa đựng, bao gồm.
Từ ghép thông dụng
包含
/bāo hán/ - bao gồm
函包
/hán bāo/ - bì thư đựng
包裹
/bāo guǒ/ - gói hàng