勘探
kān*tàn
-thăm dòThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
勘
Bộ: 力 (sức lực)
11 nét
探
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '勘' gồm có bộ '力' (sức lực) kết hợp với phần trên là chữ '甚', biểu thị sự cố gắng, nỗ lực trong việc khảo sát.
- Chữ '探' có bộ '扌' (tay) kết hợp với chữ '杉' (cây thông), biểu thị hành động thăm dò hoặc tìm kiếm bằng tay.
→ Từ '勘探' có nghĩa là thăm dò, khảo sát hoặc tìm kiếm bằng cách sử dụng sức lực và tay.
Từ ghép thông dụng
勘探
/kāntàn/ - khảo sát, thăm dò
勘查
/kānchá/ - khảo sát, điều tra
探险
/tànxiǎn/ - thám hiểm