办理
bàn*lǐ
-xử lýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
办
Bộ: 力 (sức, lực)
4 nét
理
Bộ: 玉 (ngọc)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '办' có bộ '力' chỉ sức mạnh, thể hiện sự thực hiện công việc cần sức lực.
- Chữ '理' có bộ '玉', ý chỉ sự hoàn mỹ, thể hiện việc xử lý công việc một cách hoàn hảo và có trật tự.
→ Kết hợp lại, '办理' có nghĩa là thực hiện hay xử lý công việc một cách có trật tự và hiệu quả.
Từ ghép thông dụng
办理业务
/bàn lǐ yè wù/ - xử lý công việc
办理手续
/bàn lǐ shǒu xù/ - làm thủ tục
办理签证
/bàn lǐ qiān zhèng/ - làm visa