办公室
bàn*gōng*shì
-văn phòngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
办
Bộ: 力 (sức lực)
4 nét
公
Bộ: 八 (số tám)
4 nét
室
Bộ: 宀 (mái nhà)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '办' có bộ '力', biểu thị sức mạnh hay khả năng thực hiện.
- Chữ '公' có bộ '八', thường dùng để chỉ công cộng hay chung.
- Chữ '室' có bộ '宀', biểu thị một cái nơi có mái che, như phòng hay nhà.
→ Văn phòng là nơi làm việc chung có mái che, nơi diễn ra các hoạt động công việc.
Từ ghép thông dụng
办公室
/bàn gōng shì/ - văn phòng
办理
/bàn lǐ/ - xử lý, giải quyết
公务员
/gōng wù yuán/ - công chức