XieHanzi Logo

利息

lì*xī
-lãi suất

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

7 nét

Bộ: (tim)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '利' được tạo thành từ bộ '刂' (dao) mang ý nghĩa về sự cắt xén, cộng thêm phần còn lại ám chỉ lợi ích.
  • Chữ '息' có bộ '心' (tim) thể hiện sự liên quan đến tâm tư, nghỉ ngơi hay hơi thở.

Khi kết hợp, '利息' mang nghĩa ám chỉ đến lợi ích nhận được từ việc cho vay hoặc đầu tư, thường được hiểu là 'lãi suất' trong tài chính.

Từ ghép thông dụng

利率

/lìlǜ/ - lãi suất

盈利

/yínglì/ - lợi nhuận

利益

/lìyì/ - lợi ích