XieHanzi Logo

列举

liè*jǔ
-liệt kê

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

6 nét

Bộ: (tay)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 列: Bao gồm bộ 刂 (dao), hàm ý sự cắt, chia hoặc tách ra.
  • Chữ 举: Bao gồm bộ 手 (tay), thể hiện hành động nâng, giơ lên hoặc cử động.

列举 (liệt cử) có nghĩa là liệt kê, tức là đưa ra từng mục hoặc từng phần.

Từ ghép thông dụng

列车

/lièchē/ - tàu hỏa

陈列

/chénliè/ - trưng bày

举手

/jǔshǒu/ - giơ tay