XieHanzi Logo

分歧

fēn*qí
-phân kỳ, bất đồng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

4 nét

Bộ: (dừng lại)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Phân (分) có bộ đao (刀) thể hiện sự cắt, chia tách.
  • Kỳ (歧) có bộ chỉ (止) nghĩa là dừng lại và phần trên có nghĩa là phân nhánh, chia thành nhiều hướng.

Phân kỳ (分歧) nghĩa là sự chia rẽ, khác biệt, không đồng nhất.

Từ ghép thông dụng

分歧

/fēnqí/ - sự khác biệt, chia rẽ

分開

/fēnkāi/ - tách ra, chia ra

分數

/fēnshù/ - điểm số, phân số