分散
fēn*sàn
-phân tánThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
分
Bộ: 刀 (con dao)
4 nét
散
Bộ: 攴 (đánh nhẹ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '分' bao gồm bộ '刀' (con dao) và phần trên tượng trưng cho sự chia cắt.
- Chữ '散' gồm bộ '攴' (đánh nhẹ) kết hợp với các phần khác, biểu thị sự phân tán hay tán loạn.
→ Cả hai chữ '分' và '散' kết hợp lại mang ý nghĩa phân tán, tản ra.
Từ ghép thông dụng
分散
/fēnsàn/ - phân tán
分开
/fēnkāi/ - chia ra
散步
/sànbù/ - đi bộ, tản bộ