XieHanzi Logo

chū
-ra ngoài

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '出' bao gồm hai phần giống nhau xếp chồng lên nhau. Phần trên và phần dưới đều giống như một cái hộp mở miệng lên trên.
  • Hình dạng của chữ '出' giống như hai bàn chân bước ra ngoài từ một cái hộp, tượng trưng cho ý nghĩa 'đi ra', 'xuất hiện'.

Chữ '出' có nghĩa là 'ra ngoài', 'xuất hiện' trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

出现

/chūxiàn/ - xuất hiện

出口

/chūkǒu/ - xuất khẩu

出发

/chūfā/ - khởi hành