XieHanzi Logo

冤枉

yuān*wǎng
-đối xử không công bằng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

10 nét

Bộ: (cây)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 冤 gồm bộ 冖 (mái nhà) và chữ 鸟 (chim), gợi ý hình ảnh một con chim bị che khuất, liên tưởng đến sự oan ức, không được tự do.
  • 枉 gồm bộ 木 (cây) và chữ 王 (vua), gợi ý ý tưởng một cây bị bẻ cong, không thẳng, tượng trưng cho sự không công bằng.

冤枉 nghĩa là oan ức, bị đối xử không công bằng.

Từ ghép thông dụng

冤枉

/yuān wǎng/ - oan ức

冤家

/yuān jiā/ - kẻ thù

冤屈

/yuān qū/ - oan ức, bị áp bức