XieHanzi Logo

农村

nóng*cūn
-vùng nông thôn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn trùm)

6 nét

Bộ: (cây)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '农' có bộ '冖' (khăn trùm) kết hợp với phần dưới giống hình ảnh của nông nghiệp, thể hiện công việc trồng trọt.
  • Chữ '村' có bộ '木' (cây) kết hợp với phần bên trái '寸' (tấc), gợi ý về một nơi có nhiều cây cối, giống như một làng quê.

Chữ '农村' chỉ một khu vực nông thôn, nơi tập trung nhiều hoạt động nông nghiệp và có nhiều cây cối.

Từ ghép thông dụng

农村人

/nóng cūn rén/ - người nông thôn

农村经济

/nóng cūn jīng jì/ - kinh tế nông thôn

农村发展

/nóng cūn fā zhǎn/ - phát triển nông thôn