XieHanzi Logo

兼职

jiān*zhí
-công việc bán thời gian

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (râu)

10 nét

Bộ: (tai)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 兼 có bộ râu (丷) kết hợp với các nét khác để thể hiện sự kết hợp hoặc đa năng.
  • Chữ 职 với bộ tai (耳) thể hiện các công việc liên quan đến việc nghe và quản lý.

Chữ 兼职 có nghĩa là làm nhiều công việc cùng một lúc hay làm việc bán thời gian.

Từ ghép thông dụng

兼职工作

/jiān zhí gōng zuò/ - công việc bán thời gian

兼职教师

/jiān zhí jiào shī/ - giáo viên bán thời gian

兼任

/jiān rèn/ - kiêm nhiệm