养成
yǎng*chéng
-nuôi dưỡngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
养
Bộ: 𠂉 (người)
9 nét
成
Bộ: 戈 (vũ khí)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 养 có bộ nhân (𠂉) ở trên, kết hợp với các nét khác để chỉ việc nuôi dưỡng, cung cấp.
- Chữ 成 bao gồm bộ 戈 (vũ khí) và các nét khác, thể hiện ý nghĩa đạt được kết quả hay hoàn thành một việc gì đó.
→ 养成 có nghĩa là nuôi dưỡng và phát triển, thường chỉ việc hình thành thói quen hay tính cách.
Từ ghép thông dụng
养成
/yǎngchéng/ - hình thành, phát triển
培养
/péiyǎng/ - bồi dưỡng
成就
/chéngjiù/ - thành tựu